STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ |
I | LĨNH VỰC TƯ PHÁP – HỘ TỊCH (39 TTHC) | |
| Lĩnh vực hòa giải cơ sở (04 THỦ TỤC) (Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 02/10/2018) | |
1 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | 3 |
2 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 3 |
3 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | 3 |
4 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 3 |
| Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật (02 THỦ TỤC) (Quyết định 1133/QĐ-UBND ngày 16/4/2018) | |
5 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 3 |
6 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 3 |
| Lĩnh vực hộ tịch (19 THỦ TỤC) (Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 01/9/2017) | |
7 | Thủ tục đăng ký khai sinh | 4 |
8 | Thủ tục đăng ký kết hôn | 3 |
9 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 3 |
10 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | 3 |
11 | Thủ tục đăng ký khai tử | 3 |
12 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | 3 |
13 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | 3 |
14 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | 3 |
15 | Thủ tục đăng ký giám hộ | 3 |
16 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | 3 |
17 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | 3 |
18 | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3 |
19 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | 4 |
20 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 3 |
21 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | 3 |
22 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | 3 |
23 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | 3 |
24 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 3 |
25 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 3 |
| Lĩnh vực chứng thực (11 THỦ TỤC) (Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 02/10/2018) | |
26 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 3 |
27 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 3 |
28 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | 3 |
29 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 3 |
30 | Thủ tục chứng thực di chúc | 3 |
31 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 3 |
32 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 3 |
33 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 3 |
34 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 3 |
35 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 3 |
36 | Thủ tục cấp bản bao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực | 3 |
| Lĩnh vực nuôi con nuôi (02 THỦ TỤC) (Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 01/9/2017) | |
37 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước | 3 |
38 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 3 |
| Lĩnh vực bồi thường nhà nước (01 THỦ TỤC) (Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 02/10/2018) | |
39 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | 3 |
II. | LĨNH VỰC NỘI VỤ (15 THỦ TỤC) (Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 24/3/2020) | |
| Lĩnh vực QLNN về tôn giáo (10 THỦ TỤC) | |
40 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 3 |
41 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 3 |
42 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 3 |
43 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 3 |
44 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 3 |
45 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 3 |
46 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 3 |
47 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 3 |
48 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 3 |
49 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 3 |
| Lĩnh vực Thi đua – Khen thưởng (05 THỦ TỤC) | 3 |
50 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 3 |
51 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 3 |
52 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 3 |
53 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 3 |
54 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 3 |
III. | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (06 THỦ TỤC) Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 Quyết định số 4367/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 | |
55 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 3 |
56 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 3 |
57 | Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 3 |
58 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 3 |
59 | Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 3 |
60 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 3 |
IV. | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (07 THỦ TỤC) (Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 30/6/2015) | |
| Lĩnh vực đường thủy nội địa (07 THỦ TỤC) | |
61 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác | 3 |
62 | Thủ tục đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 3 |
63 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 3 |
64 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 3 |
65 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 3 |
66 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 3 |
67 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 3 |
V. | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH & XÃ HỘI (36 TTHC) | |
| Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016: 30 TTHC | |
| Quyết định số 3732/QĐ-UBND ngày 04/11/2017: 04 TTHC | |
| Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 10/5/2018: 01 TTHC | |
| Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 26/7/2019: 02 TTHC | |
| Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 22/6/2020: 03 TTHC | |
| THẨM QUYỀN CẤP XÃ (12) | |
| Lĩnh vực Người có công (19 THỦ TỤC) | |
68 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 3 |
69 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 3 |
70 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Camphuchia | 3 |
71 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | 3 |
72 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách m ạng và con của họ | 3 |
73 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 3 |
74 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 3 |
75 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 3 |
76 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lương công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | 3 |
77 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 3 |
78 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 3 |
79 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | 3 |
80 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 3 |
81 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | 3 |
82 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 3 |
83 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 3 |
84 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 3 |
85 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất đọc hóa học | 3 |
86 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khan của chủ tịch hội đồng bộ trưởng hoặc bằng khen của bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, bằng khen của chủ tịch ubnd tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 |
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (11 THỦ TỤC) | |
87 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 3 |
88 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 3 |
89 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 3 |
90 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | 3 |
91 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 3 |
92 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | 3 |
93 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội thường xuyên tại cộng đồng | 3 |
94 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 3 |
95 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 3 |
96 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 3 |
97 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 3 |
| Phòng, chống tệ nạn xã hội (03 THỦ TỤC) | |
98 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 3 |
99 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 3 |
100 | Hỗ trợ văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 3 |
| Lĩnh vực việc làm (03 THỦ TỤC) | |
101 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | 3 |
102 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | 3 |
103 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | 3 |
VI. | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO (07 TTHC) Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 13/11/2020): 03 TTHC Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 08/4/2020): 04 | |
| Lĩnh vực thư viện (03 THỦ TỤC) | |
104 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 3 |
105 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia. Tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 3 |
106 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 3 |
| Lĩnh vực văn hóa cơ sở (03 THỦ TỤC) | |
107 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 3 |
107 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 3 |
109 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 3 |
| Lĩnh vực thể dục, thể thao (01 THỦ TỤC) | |
110 | Công nhận Câu lạc bộ | 3 |
VII. | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (15 TTHC) | |
| Lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT (01 THỦ TỤC) Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 | |
112 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 3 |
| Lĩnh vực thủy lợi (03 THỦ TỤC) Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày ngày 24 tháng 8 năm 2018 | |
111 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 3 |
112 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 3 |
113 | Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 3 |
| Lĩnh vực kiểm lâm, lâm nghiệp (6 THỦ TỤC) QĐ số 657/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 QĐ 3734 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017) QĐ 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 | |
114 | Thủ tục Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | 3 |
115 | Thủ tục Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | 3 |
116 | Thủ tục cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | 3 |
117 | Thủ tục Phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại | 3 |
118 | Thủ tục Đăng ký khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ | 3 |
119 | Thủ tục Đăng ký Khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ | 3 |
| Lĩnh vực phòng chống thiên tai (03 THỦ TỤC) | |
120 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 3 |
121 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 3 |
122 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 3 |
| Lĩnh vực trồng trọt (01 THỦ TỤC) QĐ 975/2020 | |
123 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa | 3 |
| Lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường (01 THỦ TỤC) QĐ 3139/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 | |
124 | Xác nhận tiếp cận nguồn Gen và chia sẻ lợi ích | 3 |
VIII | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - MÔI TRƯỜNG (04 TTHC) Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 QĐ số 4028/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 QĐ 2327/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 | |
| Lĩnh vực đất đai (01 THỦ TỤC) | |
125 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | 3 |
| Lĩnh vực Môi trường (03 THỦ TỤC) | |
126 | Thủ tục tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 3 |
127 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 3 |
128 | Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 3 |
IX. | LĨNH VỰC THANH TRA (08 TTHC) QĐ 1461/QĐ-UBND, ngày17/5/2021 QĐ 4154/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 | |
129 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu | 3 |
130 | Thủ tục giải quyết tố cáo | 3 |
131 | Thủ tục tiếp công dân | 3 |
132 | Thủ tục xử lý đơn thư | 3 |
133 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | 3 |
134 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 3 |
135 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 3 |
136 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 3 |
| LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, KẾ HOẠCH (03 TTHC) Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 Quyết định số 3070/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 | |
| Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (02 THỦ TỤC) | |
137 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | 3 |
138 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | 3 |
| Lĩnh vực bảo hiểm (01 THỦ TỤC) (Quyết định số 3575/QĐ-UBND ngày 16/10/2019) | |
139 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 3 |
XI. | Liên thông TTHC theo Quyết định số 1380/QĐ-TTg ngày 18/10/2018 (04 THỦ TỤC) | |
140 | Liên thông các thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú | 3 |
141 | Liên thông các thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) | 3 |
142 | Liên thông các thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí | 3 |
143 | Liên thông các thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất. | 3 |
XII | Sức khỏe bà mẹ và trẻ em (01 THỦ TỤC) | |
144 | Thủ tục cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ | 3 |