STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ |
I | LĨNH VỰC TƯ PHÁP – HỘ TỊCH (39 TTHC) | |
| Lĩnh vực hòa giải cơ sở (04 THỦ TỤC) Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 03/9/2017 | |
1 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | 3 |
2 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 3 |
3 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | 3 |
4 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 3 |
| Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật (02 THỦ TỤC) Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 | |
5 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 3 |
6 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 3 |
| Lĩnh vực hộ tịch (19 THỦ TỤC) Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 03/9/2017 | |
7 | Thủ tục đăng ký khai sinh | 4 |
8 | Thủ tục đăng ký kết hôn | 3 |
9 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 3 |
10 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | 3 |
11 | Thủ tục đăng ký khai tử | 3 |
12 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | 3 |
13 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | 3 |
14 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | 3 |
15 | Thủ tục đăng ký giám hộ | 3 |
16 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | 3 |
17 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | 3 |
18 | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3 |
19 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | 4 |
20 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 3 |
21 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | 3 |
22 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | 3 |
23 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | 3 |
24 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 3 |
25 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 3 |
| Lĩnh vực chứng thực (11 THỦ TỤC) Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 | |
26 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 3 |
27 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 3 |
28 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | 3 |
29 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 3 |
30 | Thủ tục chứng thực di chúc | 3 |
31 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 3 |
32 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 3 |
33 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 3 |
34 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 3 |
35 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 3 |
36 | Thủ tục cấp bản bao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực | 3 |
| Lĩnh vực nuôi con nuôi (02 THỦ TỤC) Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 03/9/2017 | |
37 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước | 3 |
38 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 3 |
| Lĩnh vực bồi thường nhà nước (01 THỦ TỤC) Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 | |
39 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | 3 |
II. | LĨNH VỰC NỘI VỤ (15 THỦ TỤC) | |
| Lĩnh vực QLNN về tôn giáo (10 THỦ TỤC) Quyết định số 4369/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 | |
40 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 3 |
41 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 3 |
42 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 3 |
43 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 3 |
44 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 3 |
45 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 3 |
46 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 3 |
47 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 3 |
48 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 3 |
49 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 3 |
| Lĩnh vực Thi đua – Khen thưởng (05 THỦ TỤC) Quyết định số 4369/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 | 3 |
50 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 3 |
51 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 3 |
52 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 3 |
53 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 3 |
54 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 3 |
III. | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (05 THỦ TỤC) Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 | |
55 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 3 |
56 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 3 |
57 | Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 3 |
58 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 3 |
59 | Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 3 |
IV. | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH & XÃ HỘI (13 TTHC) Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/03/2016 Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 (02 Thủ tục) Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 (01 Thủ tục) Quyết định số 2134/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 | |
| Lĩnh vực Người có công (02 THỦ TỤC) | |
60 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 3 |
61 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 3 |
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (06 THỦ TỤC) | |
62 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 3 |
63 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 3 |
64 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | 3 |
65 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 3 |
66 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ mai tang phí | 3 |
67 | Xác nhận HGĐ làm nông-lâm-ngư-diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được NSNN hỗ trợ đóng BHYT” | 3 |
| Phòng, chống tệ nạn xã hội (04 THỦ TỤC) | |
68 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 3 |
69 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 3 |
70 | Thủ tục hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | 3 |
71 | Thủ tục miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | 3 |
| Lĩnh vực việc làm (01 THỦ TỤC) | |
72 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 3 |
V | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO (07 TTHC) Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 10/03/2021 | |
| Lĩnh vực thư viện (03 THỦ TỤC) | |
73 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 3 |
74 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia. Tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 3 |
75 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 3 |
| Lĩnh vực văn hóa cơ sở (01 THỦ TỤC) | |
76 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 3 |
| Lĩnh vực gia đình (02 THỦ TỤC) | |
77 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 3 |
78 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 3 |
| Lĩnh vực thể dục, thể thao (01 THỦ TỤC) | |
79 | Công nhận Câu lạc bộ | 3 |
VI. | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (12 TTHC) | |
| Lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT (01 THỦ TỤC) Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 28/7/2019 | |
80 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 3 |
| Lĩnh vực thủy lợi (03 THỦ TỤC) Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 28/7/2019 Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 | |
81 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 3 |
82 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 3 |
83 | Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 3 |
| Lĩnh vực kiểm lâm, lâm nghiệp (03 THỦ TỤC) Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 11/03/2016 Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 | |
84 | Thủ tục Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | 3 |
85 | Thủ tục Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | 3 |
86 | Thủ tục cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | 3 |
| Lĩnh vực phòng chống thiên tai (03 THỦ TỤC) Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | |
87 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 3 |
88 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 3 |
89 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 3 |
| Lĩnh vực trồng trọt (01 THỦ TỤC) Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 | |
90 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa | 3 |
| Lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường (01 THỦ TỤC) Quyết định số 3139/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 | |
91 | Xác nhận tiếp cận nguồn Gen và chia sẻ lợi ích | 3 |
VII | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - MÔI TRƯỜNG (03 TTHC) Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 | |
| Lĩnh vực đất đai (01 THỦ TỤC) | |
92 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | 3 |
| Lĩnh vực Môi trường (03 THỦ TỤC) | |
93 | Thủ tục tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 3 |
94 | Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 3 |
VIII. | LĨNH VỰC THANH TRA (08 TTHC) Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 | |
95 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu | 3 |
96 | Thủ tục giải quyết tố cáo | 3 |
97 | Thủ tục tiếp công dân | 3 |
98 | Thủ tục xử lý đơn thư | 3 |
99 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | 3 |
100 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 3 |
101 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 3 |
102 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 3 |
IX. | Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (02 THỦ TỤC) Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 | |
103 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | 3 |
104 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | 3 |
X. | Lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp (Sở tài chính) (01 THỦ TỤC) Quyết định số 3575/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 | |
105 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 3 |